Đọc nhanh: 揭举 (yết cử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để trưng bày, giải thích, để nâng lên.
揭举 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để trưng bày
(fig.) to put on display
✪ 2. giải thích
to expound
✪ 3. để nâng lên
to lift up
✪ 4. để đặt ra
to set forth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭举
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 举其大要
- đưa ra phần chính.
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 举动 失常
- cử chỉ không bình thường.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
揭›