Đọc nhanh: 揪斗 (thu đẩu). Ý nghĩa là: để nắm bắt và chịu sự chỉ trích của công chúng (hình thức đàn áp trong Cách mạng Văn hóa).
揪斗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nắm bắt và chịu sự chỉ trích của công chúng (hình thức đàn áp trong Cách mạng Văn hóa)
to seize and subject to public criticism (form of persecution during the Cultural Revolution)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揪斗
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 他 为了 梦想 而 奋斗
- Anh ấy phấn đấu vì ước mơ.
- 他 一直 在 坚持 奋斗
- Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揪›
斗›