Đọc nhanh: 揪 (thu.tưu). Ý nghĩa là: nắm chặt; giữ chặt; siết chặt, bắt; nắm; kéo; túm. Ví dụ : - 他揪紧绳子别松开。 Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.. - 他揪住了我的手。 Anh ấy nắm chặt tay tôi.. - 他揪住了我的衣服。 Anh ta túm lấy áo tôi.
揪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nắm chặt; giữ chặt; siết chặt
紧紧地抓
- 他 揪 紧 绳子 别 松开
- Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.
- 他 揪住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
✪ 2. bắt; nắm; kéo; túm
抓住并拉
- 他 揪住 了 我 的 衣服
- Anh ta túm lấy áo tôi.
- 我 揪住 他 的 耳朵
- Tôi nắm lấy tai anh ấy.
- 我 揪 起 小猫 的 脖颈
- Tôi túm lấy cổ mèo con.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 揪
✪ 1. 揪 + 得/ 不 + 起来/ 下来/ 住
nắm lên; túm lên
- 我 揪 不 起来 他 的 头发
- Tôi không thể nắm tóc anh ta lên.
- 你 揪 得 起来 他 的 头发 吗 ?
- Bạn có thể túm tóc anh ta lên không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揪
- 我 揪 起 小猫 的 脖颈
- Tôi túm lấy cổ mèo con.
- 他 揪 紧 绳子 别 松开
- Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.
- 我 揪住 他 的 耳朵
- Tôi nắm lấy tai anh ấy.
- 我 揪 不 起来 他 的 头发
- Tôi không thể nắm tóc anh ta lên.
- 你 揪 得 起来 他 的 头发 吗 ?
- Bạn có thể túm tóc anh ta lên không?
- 衣服 没 熨 , 还 揪 揪 着 呢
- quần áo không ủi, còn nhăn nhúm.
- 他 揪住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 他 揪住 了 我 的 衣服
- Anh ta túm lấy áo tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揪›