Đọc nhanh: 提花机穿孔卡 (đề hoa cơ xuyên khổng ca). Ý nghĩa là: Tấm bìa đục lỗ cho khung dệt Jắc ka Tấm bìa đục lỗ dùng cho khung dệt vải hoa.
提花机穿孔卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm bìa đục lỗ cho khung dệt Jắc ka Tấm bìa đục lỗ dùng cho khung dệt vải hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提花机穿孔卡
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 她 刚 在 三个 街区 外 的 取款机 上用 了 银行卡
- Cô ấy vừa sử dụng thẻ ATM ở một ngân hàng cách đó ba dãy nhà.
- 参透机关 ( 看穿 阴谋 或 秘密 )
- biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)
- 他们 使用 轧花机 加工 棉花
- Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
孔›
提›
机›
穿›
花›