Đọc nhanh: 提灯 (đề đăng). Ý nghĩa là: một chiếc đèn di động, rước đèn.
提灯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một chiếc đèn di động
a portable lamp
✪ 2. rước đèn
特指于灯节时, 提着花灯游行的活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提灯
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 她 提着 一个 灯笼 走来
- Cô ấy cầm một cái đèn lồng đi đến.
- 他 提着 灯笼 走 在 小 路上
- Anh ấy cầm đèn lồng đi trên con đường nhỏ.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
灯›