Đọc nhanh: 提案人 (đề án nhân). Ý nghĩa là: người đề nghị.
提案人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đề nghị
proposer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提案人
- 他 提出 了 一个 新 案子
- Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.
- 他 照搬 别人 的 答案
- Anh ấy sao chép đáp án của người khác.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 他 提出 的 方案 被 录用 了
- Kế hoạch mà anh ấy đưa ra đã được áp dụng.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 但 凯尼恩 有 个人 在 拉 小提琴
- Nhưng có người nghệ sĩ vĩ cầm này chơi trên Kenyon
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 他 提名 了 两位 候选人
- Anh ấy đã đề cử hai ứng viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
提›
案›