Đọc nhanh: 提振 (đề chấn). Ý nghĩa là: để thúc đẩy, để kích thích.
提振 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thúc đẩy
to boost
✪ 2. để kích thích
to stimulate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提振
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 振动 幅度 有所提高
- Biên độ rung đã được cải thiện.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
振›
提›