Đọc nhanh: 提拉米苏 (đề lạp mễ tô). Ý nghĩa là: Bánh tiramisu. Ví dụ : - 这提拉米苏真好吃 Tiramisu này rất xuất sắc.. - 我超爱吃他的提拉米苏 Tôi yêu bánh tiramisu của anh ấy.. - 吃更多奶奶做的提拉米苏 Thêm tiramisu của bà.
提拉米苏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh tiramisu
- 这 提拉 米苏 真 好吃
- Tiramisu này rất xuất sắc.
- 我 超爱 吃 他 的 提拉 米苏
- Tôi yêu bánh tiramisu của anh ấy.
- 吃 更 多 奶奶 做 的 提拉 米苏
- Thêm tiramisu của bà.
- 你 吃 过 吉诺 特拉 托里亚 餐厅 的 提拉 米苏 吗
- Bạn đã bao giờ ăn tiramisu ở Gino's Trattoria chưa?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提拉米苏
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 这 提拉 米苏 真 好吃
- Tiramisu này rất xuất sắc.
- 但 凯尼恩 有 个人 在 拉 小提琴
- Nhưng có người nghệ sĩ vĩ cầm này chơi trên Kenyon
- 你 吃 过 吉诺 特拉 托里亚 餐厅 的 提拉 米苏 吗
- Bạn đã bao giờ ăn tiramisu ở Gino's Trattoria chưa?
- 吃 更 多 奶奶 做 的 提拉 米苏
- Thêm tiramisu của bà.
- 我 超爱 吃 他 的 提拉 米苏
- Tôi yêu bánh tiramisu của anh ấy.
- 他 自学 拉 小提琴
- Anh ấy tự học đàn vĩ cầm.
- 她 姐会 拉 小提琴
- Chị gái cô ấy biết chơi vĩ cầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
提›
米›
苏›