Đọc nhanh: 阿提拉 (a đề lạp). Ý nghĩa là: Attila (406-453), hoàng đế Hun, được mệnh danh là tai họa của Chúa.
阿提拉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Attila (406-453), hoàng đế Hun, được mệnh danh là tai họa của Chúa
Attila (406-453), Hun emperor, known as the scourge of God
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿提拉
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 我 不会 拉 小提琴
- Tôi không biết gảy đàn vi-ô-lông.
- 吃 更 多 奶奶 做 的 提拉 米苏
- Thêm tiramisu của bà.
- 他 自学 拉 小提琴
- Anh ấy tự học đàn vĩ cầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
提›
阿›