Đọc nhanh: 提婚 (đề hôn). Ý nghĩa là: cầu hôn.
提婚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu hôn
to propose marriage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提婚
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
- 他 提醒 我 关于 结婚 的 事
- Anh ấy nhắc nhở tôi về việc kết hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
提›