Đọc nhanh: 揉碎 (nhu toái). Ý nghĩa là: vỡ vụn thành nhiều mảnh, nghiền nát. Ví dụ : - 把纸都揉碎了。 vò nát cả giấy.
揉碎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vỡ vụn thành nhiều mảnh
to crumble into pieces
- 把 纸 都 揉碎 了
- vò nát cả giấy.
✪ 2. nghiền nát
to crush
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揉碎
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 零碎 活儿 没人愿 干
- Công việc vụn vặt không ai muốn làm.
- 他 剁碎 了 大蒜
- Anh ấy đã băm nhỏ tỏi.
- 他 打碎 了 一个 杯子
- Anh ấy làm vỡ một cái cốc.
- 他 打了个 呵欠 , 揉 了 揉 眼睛 , 就 到 前边 屋里 去 了
- Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.
- 把 纸 都 揉碎 了
- vò nát cả giấy.
- 我 把 纸 揉碎 了
- Tôi vò nát tờ giấy rồi.
- 他 把 碎片 拼凑 起来
- Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揉›
碎›