揉碎 róu suì
volume volume

Từ hán việt: 【nhu toái】

Đọc nhanh: 揉碎 (nhu toái). Ý nghĩa là: vỡ vụn thành nhiều mảnh, nghiền nát. Ví dụ : - 把纸都揉碎了。 vò nát cả giấy.

Ý Nghĩa của "揉碎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

揉碎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vỡ vụn thành nhiều mảnh

to crumble into pieces

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǐ dōu 揉碎 róusuì le

    - vò nát cả giấy.

✪ 2. nghiền nát

to crush

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揉碎

  • volume volume

    - 石头 shítou 破碎 pòsuì chéng 粉末 fěnmò

    - Anh ấy đã nghiền đá thành bột.

  • volume volume

    - 零碎 língsuì 活儿 huóer 没人愿 méirényuàn gàn

    - Công việc vụn vặt không ai muốn làm.

  • volume volume

    - 剁碎 duòsuì le 大蒜 dàsuàn

    - Anh ấy đã băm nhỏ tỏi.

  • volume volume

    - 打碎 dǎsuì le 一个 yígè 杯子 bēizi

    - Anh ấy làm vỡ một cái cốc.

  • volume volume

    - 打了个 dǎlegè 呵欠 hēqiàn róu le róu 眼睛 yǎnjing jiù dào 前边 qiánbian 屋里 wūlǐ le

    - Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.

  • volume volume

    - zhǐ dōu 揉碎 róusuì le

    - vò nát cả giấy.

  • volume volume

    - zhǐ 揉碎 róusuì le

    - Tôi vò nát tờ giấy rồi.

  • volume volume

    - 碎片 suìpiàn 拼凑 pīncòu 起来 qǐlai

    - Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhu , Nhụ
    • Nét bút:一丨一フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QNHD (手弓竹木)
    • Bảng mã:U+63C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Toái
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYOJ (一口卜人十)
    • Bảng mã:U+788E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao