Đọc nhanh: 揆席 (quỹ tịch). Ý nghĩa là: Người nắm trọn quyền điều hành quốc gia..
揆席 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người nắm trọn quyền điều hành quốc gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揆席
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 首揆
- tể tướng.
- 他们 办 了 一席 酒
- Bọn họ tổ chức một bữa tiệc.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 他 今天 要 出席会议
- Anh ấy hôm nay phải tham gia hội nghị.
- 阁揆 ( 内阁 的 首席 长官 )
- quan tể tướng.
- 他 再次 当选 为 工会主席
- ông ấy lại trúng cử chủ tịch công đoàn.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
揆›