shǎn
volume volume

Từ hán việt: 【sam.tham.tiêm.sảm】

Đọc nhanh: (sam.tham.tiêm.sảm). Ý nghĩa là: nắm; cầm. Ví dụ : - 他掺着一把鲜花。 Anh ấy cầm một bó hoa tươi.. - 妈妈掺着针线缝补。 Mẹ cầm kim chỉ vá quần áo.. - 他们友好地掺手。 Họ bắt tay nhau một cách thân thiện.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nắm; cầm

持;握

Ví dụ:
  • volume volume

    - càn zhe 一把 yībǎ 鲜花 xiānhuā

    - Anh ấy cầm một bó hoa tươi.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 掺着 cànzhe 针线 zhēnxiàn 缝补 féngbǔ

    - Mẹ cầm kim chỉ vá quần áo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 友好 yǒuhǎo 掺手 shǎnshǒu

    - Họ bắt tay nhau một cách thân thiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 哥哥 gēge 掺果 cànguǒ zuò 水果 shuǐguǒ 沙拉 shālà

    - Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 掺着 cànzhe 针线 zhēnxiàn 缝补 féngbǔ

    - Mẹ cầm kim chỉ vá quần áo.

  • volume volume

    - yuè 掺和 chānhuo yuè 遭人 zāorén 嫌弃 xiánqì

    - ông càng xen vào càng làm người ta ghét

  • volume volume

    - càn zhe 一把 yībǎ 鲜花 xiānhuā

    - Anh ấy cầm một bó hoa tươi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 友好 yǒuhǎo 掺手 shǎnshǒu

    - Họ bắt tay nhau một cách thân thiện.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 掺曲 cànqū 充满 chōngmǎn 魅力 mèilì

    - Điệu sám khúc thời cổ đại đầy sức hấp dẫn.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 古代 gǔdài de càn 鼓曲 gǔqū

    - Anh ấy hiểu về điệu sám khúc thời cổ đại.

  • volume volume

    - 他往 tāwǎng 土里 tǔlǐ càn le xiē 沙子 shāzi 提高 tígāo 渗水 shènshuǐ 性能 xìngnéng

    - Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Chān , Sēn , Shǎn , Xiān
    • Âm hán việt: Sam , Sảm , Tham , Tiêm
    • Nét bút:一丨一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKH (手戈大竹)
    • Bảng mã:U+63BA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình