Đọc nhanh: 掺假 (sam giả). Ý nghĩa là: ngoại tình, trộn vào vật liệu giả.
掺假 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại tình
to adulterate
✪ 2. trộn vào vật liệu giả
to mix in fake material
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掺假
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 他 了解 古代 的 掺 鼓曲
- Anh ấy hiểu về điệu sám khúc thời cổ đại.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 他 一年 里边 没有 请过 一次 假
- Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 他 上个月 假 我 一些 钱
- Tháng trước anh ta vay tôi một chút tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
掺›