Đọc nhanh: 掷铁球 (trịch thiết cầu). Ý nghĩa là: ném tạ.
掷铁球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ném tạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掷铁球
- 这次 足球赛 , 甲队 获胜 , 看来 是 铁板钉钉 了
- trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 爸比 需要 一颗 可以 施行 铁拳 政策 的 宜居 星球
- Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 他 是 姚明 的 铁杆 球迷
- Anh ấy là một fan hâm mộ lớn của Diêu Minh
- 他 正在 投 掷铁饼
- Anh ấy đang ném đĩa sắt.
- 他 用力 地 掷 球
- Anh ấy dùng sức ném bóng.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掷›
球›
铁›