Đọc nhanh: 措 (thố.trách). Ý nghĩa là: sắp xếp; sắp đặt, xoay sở; trù liệu; xử lý; tổ chức, biện pháp. Ví dụ : - 他措置了新的工作任务。 Anh ấy sắp xếp nhiệm vụ công việc mới.. - 我把东西错放整齐。 Tôi mang đồ đạc sắp xếp ngay ngắn.. - 这件事要好好措办。 Chuyện này cần xử lý thật tốt.
措 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sắp xếp; sắp đặt
安排;处置
- 他 措置 了 新 的 工作 任务
- Anh ấy sắp xếp nhiệm vụ công việc mới.
- 我 把 东西 错放 整齐
- Tôi mang đồ đạc sắp xếp ngay ngắn.
✪ 2. xoay sở; trù liệu; xử lý; tổ chức
筹划;办理
- 这件 事要 好好 措办
- Chuyện này cần xử lý thật tốt.
- 措办 此事 需要 时间
- Xử lý chuyện này cần thời gian.
措 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biện pháp
施行;用
- 新 的 举措 很 有效
- Biện pháp mới rất có hiệu quả.
- 采取 正确 的 措施
- Thực hiện các biện pháp mới đúng đắn.
- 他 提出 一些 措举
- Anh ấy đề xuất một vài biện pháp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 措
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 骇然 不知所措
- sợ hãi lúng túng
- 信息量 大得令 我 不知所措
- Lượng thông tin quá lớn khiến tôi bối rối.
- 他 让 我 感到 不知所措
- Hắn khiến tôi cảm thấy lúng túng.
- 他 采取措施 解决 了 问题
- Anh ấy đã thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
措›