Đọc nhanh: 掩鼻 (yểm tị). Ý nghĩa là: Che mũi, bịt mũi, tránh hơi thối — Chỉ thái độ khinh bỉ ghê tởm..
掩鼻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Che mũi, bịt mũi, tránh hơi thối — Chỉ thái độ khinh bỉ ghê tởm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩鼻
- 鼻 衄
- chảy máu cam.
- 他 拿 纸巾 擤 鼻涕
- Anh ấy dùng khăn giấy để xì mũi.
- 他 感冒 了 , 鼻塞 得 厉害
- Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 他 掩盖 了 墙上 的 痕迹
- Anh ấy che giấu dấu vết trên tường.
- 他 掩盖 了 地上 的 脚印
- Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.
- 他们 故意 掩盖 事实
- Họ cố ý che giấu sự thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掩›
鼻›