Đọc nhanh: 三百 (tam bách). Ý nghĩa là: ba trăm. Ví dụ : - 抽印三百份。 trích in ba trăm bản.. - 这次考试全市共设二十多个考点,三百个考场。 kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.. - 钱三百缗。 ba trăm xâu tiền.
三百 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba trăm
- 抽印 三百 份
- trích in ba trăm bản.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 钱 三百 缗
- ba trăm xâu tiền.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三百
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 这 一箱 起码 三百 公斤
- Cái thùng này ít nhất 300 kg.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 我 上 月 给 家里 邮去 三百元
- Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.
- 全 文章 凡 三百 字
- Toàn bộ bài viết tổng cộng có ba trăm chữ.
- 截至 昨天 , 已有 三百多 人 报名
- Tính đến ngày hôm qua, đã có hơn ba trăm người ghi danh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
百›