推贤让能 tuī xián ràng néng
volume volume

Từ hán việt: 【thôi hiền nhượng năng】

Đọc nhanh: 推贤让能 (thôi hiền nhượng năng). Ý nghĩa là: nhường người có đức và nhường người tài (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "推贤让能" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

推贤让能 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhường người có đức và nhường người tài (thành ngữ)

to cede to the virtuous and yield to the talented (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推贤让能

  • volume volume

    - 决不能 juébùnéng ràng 群众 qúnzhòng 吃亏 chīkuī

    - Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 不能 bùnéng 参加 cānjiā 会议 huìyì 可以 kěyǐ ràng kàn 会议记录 huìyìjìlù ma

    - Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?

  • volume volume

    - 不能 bùnéng ràng 这条 zhètiáo gǒu 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - không được để con chó này lưu lạc đầu đường

  • volume volume

    - 万一出 wànyīchū le 问题 wèntí 不能 bùnéng ràng 一个 yígè rén 担不是 dānbúshì

    - nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - yǒu hěn qiáng de 推理 tuīlǐ 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.

  • volume volume

    - 为了 wèile néng ràng 爸爸 bàba 出人头地 chūréntóudì 奶奶 nǎinai 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng gōng 读书 dúshū

    - Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .

  • volume volume

    - de 能力 nénglì ràng 大家 dàjiā 佩服 pèifú

    - Năng lực của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ.

  • volume volume

    - 一定 yídìng néng ràng 那位 nàwèi yào 美杜莎 měidùshā de 顾客 gùkè 满意 mǎnyì

    - Tôi có một khách hàng yêu bạn là Medusa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiền
    • Nét bút:丨丨フ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LEBO (中水月人)
    • Bảng mã:U+8D24
    • Tần suất sử dụng:Cao