Đọc nhanh: 推贤让能 (thôi hiền nhượng năng). Ý nghĩa là: nhường người có đức và nhường người tài (thành ngữ).
推贤让能 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhường người có đức và nhường người tài (thành ngữ)
to cede to the virtuous and yield to the talented (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推贤让能
- 决不能 让 群众 吃亏
- Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 他 有 很 强 的 推理 能力
- Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 他 的 能力 让 大家 佩服
- Năng lực của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ.
- 你 一定 能 让 那位 要 美杜莎 的 顾客 满意
- Tôi có một khách hàng yêu bạn là Medusa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
能›
让›
贤›