Đọc nhanh: 推甄 (thôi chân). Ý nghĩa là: viết tắt cho 推薦甄選 | 推荐甄选, để đưa một học sinh đi theo hướng giới thiệu (một trong một số cách để được nhận vào một trường cấp cao hơn ở Đài Loan), để giới thiệu một học sinh nhập học vào một trường cấp cao hơn.
推甄 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 推薦甄選 | 推荐甄选
abbr. for 推薦甄選|推荐甄选
✪ 2. để đưa một học sinh đi theo hướng giới thiệu (một trong một số cách để được nhận vào một trường cấp cao hơn ở Đài Loan)
to put a student on the recommendation track (one of several ways of gaining admission to a higher-level school in Taiwan)
✪ 3. để giới thiệu một học sinh nhập học vào một trường cấp cao hơn
to recommend a student for admission to a higher-level school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推甄
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 顺水推舟
- đẩy thuyền xuôi dòng; biết thời biết thế.
- 他们 可以 推测 出来 天气
- Họ có thể dự đoán được thời tiết.
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
甄›