Đọc nhanh: 推说 (thôi thuyết). Ý nghĩa là: để tuyên bố như một cái cớ, bào chữa.
推说 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tuyên bố như một cái cớ
to claim as an excuse
✪ 2. bào chữa
to plead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推说
- 将军 推测 说 敌人 将 于 今天 晚上 突袭 我们
- Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.
- 《 天体 图说 》
- 'sách tranh thiên thể'
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 推倒 前人 的 成 说
- lật đổ cách nói của người đi trước.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 推销员 竭力 怂恿 我 说 可以 节省 一大笔 取暖 费用
- Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
- 你 应该 听说 洛佩兹 并购 推迟 的 消息 了 吧
- Tôi cho rằng bạn đã nghe nói rằng việc mua lại Lopez đã bị trì hoãn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
说›