Đọc nhanh: 推开 (thôi khai). Ý nghĩa là: từ chối, đẩy đi, để đẩy mở (một cánh cổng, v.v.).
推开 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. từ chối
to decline
✪ 2. đẩy đi
to push away
✪ 3. để đẩy mở (một cánh cổng, v.v.)
to push open (a gate etc)
✪ 4. từ chối
to reject
✪ 5. đẩy
向外用力使物体或物体的某一部分顺着用力的方向移动
✪ 6. đẩy ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推开
- 开会 日期 推迟 一天
- Thời gian họp dời lại một ngày.
- 用力 把门 推开
- cố sức đẩy cửa ra.
- 他 轻轻 一 推门 就 开 了
- Anh ấy đẩy nhẹ một cái là cửa mở ra.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 新 产品 的 推介 活动 马上 就要 开场 了
- Sự kiện quảng bá sản phẩm mới sắp bắt đầu.
- 整风运动 推动 了 工作 的 开展
- Phong trào cái chính đã phát triển công tác.
- 推销 活动 将 在 下个星期 开始
- Hoạt động tiếp thị sẽ bắt đầu vào tuần sau.
- 使劲儿 推 一下 门 就 开 了
- Dùng sức đẩy một cái là cửa mở rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
推›