推开 tuī kāi
volume volume

Từ hán việt: 【thôi khai】

Đọc nhanh: 推开 (thôi khai). Ý nghĩa là: từ chối, đẩy đi, để đẩy mở (một cánh cổng, v.v.).

Ý Nghĩa của "推开" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

推开 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. từ chối

to decline

✪ 2. đẩy đi

to push away

✪ 3. để đẩy mở (một cánh cổng, v.v.)

to push open (a gate etc)

✪ 4. từ chối

to reject

✪ 5. đẩy

向外用力使物体或物体的某一部分顺着用力的方向移动

✪ 6. đẩy ra

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推开

  • volume volume

    - 开会 kāihuì 日期 rìqī 推迟 tuīchí 一天 yìtiān

    - Thời gian họp dời lại một ngày.

  • volume volume

    - 用力 yònglì 把门 bǎmén 推开 tuīkāi

    - cố sức đẩy cửa ra.

  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng 推门 tuīmén jiù kāi le

    - Anh ấy đẩy nhẹ một cái là cửa mở ra.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 必须 bìxū 重新 chóngxīn 开始 kāishǐ

    - Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.

  • volume volume

    - xīn 产品 chǎnpǐn de 推介 tuījiè 活动 huódòng 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 开场 kāichǎng le

    - Sự kiện quảng bá sản phẩm mới sắp bắt đầu.

  • volume volume

    - 整风运动 zhěngfēngyùndòng 推动 tuīdòng le 工作 gōngzuò de 开展 kāizhǎn

    - Phong trào cái chính đã phát triển công tác.

  • volume volume

    - 推销 tuīxiāo 活动 huódòng jiāng zài 下个星期 xiàgexīngqī 开始 kāishǐ

    - Hoạt động tiếp thị sẽ bắt đầu vào tuần sau.

  • volume volume

    - 使劲儿 shǐjìner tuī 一下 yīxià mén jiù kāi le

    - Dùng sức đẩy một cái là cửa mở rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao