Đọc nhanh: 推分 (suy phận). Ý nghĩa là: Giữ yên đời sống sẵn có của mình. Cũng như: An phận..
推分 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giữ yên đời sống sẵn có của mình. Cũng như: An phận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推分
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 结果 分析 推出 了 以下 结论
- Phân tích kết quả đã đưa ra các kết luận sau đây.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
推›