Đọc nhanh: 接过 (tiếp quá). Ý nghĩa là: để lấy (cái gì đó ủng hộ).
接过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để lấy (cái gì đó ủng hộ)
to take (sth proffered)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接过
- 我 没 接触 过 这个 人
- Tôi chưa từng tiếp xúc với người này.
- 全队 队员 都 接受 过 急救 培训
- Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 我 没 接触 过 这样 的 工作
- Tôi chưa từng tiếp xúc với công việc như thế này.
- 他 过去 从 没有 接触 过 书本
- Trước đây anh ấy chưa từng tiếp xúc với sách vở.
- 我 跟 他 只有 过 短暂 的 接触
- tôi chỉ tiếp xúc với anh ấy trong một thời gian ngắn ngủi.
- 网站 的 链接 过期 了
- Liên kết của trang web đã hết hạn.
- 我 接过 了 他 给 的 礼物
- Tôi đã nhận món quà của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
过›