接过 jiēguò
volume volume

Từ hán việt: 【tiếp quá】

Đọc nhanh: 接过 (tiếp quá). Ý nghĩa là: để lấy (cái gì đó ủng hộ).

Ý Nghĩa của "接过" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

接过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để lấy (cái gì đó ủng hộ)

to take (sth proffered)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接过

  • volume volume

    - méi 接触 jiēchù guò 这个 zhègè rén

    - Tôi chưa từng tiếp xúc với người này.

  • volume volume

    - 全队 quánduì 队员 duìyuán dōu 接受 jiēshòu guò 急救 jíjiù 培训 péixùn

    - Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu. ​

  • volume volume

    - jǐn 超过 chāoguò 年龄 niánlíng 限制 xiànzhì 一天 yìtiān 因此 yīncǐ 组织者 zǔzhīzhě 通融 tōngróng le 一下 yīxià 接受 jiēshòu 入会 rùhuì

    - Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.

  • volume volume

    - méi 接触 jiēchù guò 这样 zhèyàng de 工作 gōngzuò

    - Tôi chưa từng tiếp xúc với công việc như thế này.

  • volume volume

    - 过去 guòqù cóng 没有 méiyǒu 接触 jiēchù guò 书本 shūběn

    - Trước đây anh ấy chưa từng tiếp xúc với sách vở.

  • volume volume

    - gēn 只有 zhǐyǒu guò 短暂 duǎnzàn de 接触 jiēchù

    - tôi chỉ tiếp xúc với anh ấy trong một thời gian ngắn ngủi.

  • volume volume

    - 网站 wǎngzhàn de 链接 liànjiē 过期 guòqī le

    - Liên kết của trang web đã hết hạn.

  • volume volume

    - 接过 jiēguò le gěi de 礼物 lǐwù

    - Tôi đã nhận món quà của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao