Đọc nhanh: 接线员 (tiếp tuyến viên). Ý nghĩa là: Người nhận điện thoại. Ví dụ : - 拨100找接线员。 Gọi số 100 để tìm nhân viên trực máy.
接线员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người nhận điện thoại
- 拨 100 找 接线员
- Gọi số 100 để tìm nhân viên trực máy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接线员
- 拨 100 找 接线员
- Gọi số 100 để tìm nhân viên trực máy.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 全队 队员 都 接受 过 急救 培训
- Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu.
- 我们 总是 对 接纳 新 成员 感兴趣
- Chúng tôi luôn quan tâm đến việc đối ứng các thành viên mới.
- 他 因 内线交易 正在 接受 调查
- Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.
- 我们 接受 在线 付款
- Chúng tôi chấp nhận thanh toán trực tuyến.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
接›
线›