Đọc nhanh: 接极子 (tiếp cực tử). Ý nghĩa là: tiếp cực.
接极子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp cực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接极子
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 她 是 党内 积极 的 左翼 分子
- Cô ấy là một thành viên tích cực của cánh tả trá trong đảng.
- 只要 给 他 一个 桶子 和 一把 铲子 他 就 高兴 极了
- Chỉ cần cho anh ấy một cái xô và một cái xẻng, anh ấy sẽ rất vui!
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 孩子 们 得到 礼物 高兴 极了
- Các em nhỏ rất vui khi nhận được quà.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 她 穿 的 那件 裙子 可爱 极了 !
- Chiếc váy cô ấy mặc thật đáng yêu chết đi được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
接›
极›