Đọc nhanh: 吃满岁酒 (cật mãn tuế tửu). Ý nghĩa là: ăn tôi tôi.
吃满岁酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn tôi tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃满岁酒
- 她 刚满 十八岁
- Cô ấy vừa mới tròn mười tám tuổi.
- 我 从 十八岁 就 开始 吃素
- Tôi đã bắt đầu ăn chay từ năm 18 tuổi.
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 缸 里 装满 了 酒
- Trong chum đầy rượu.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 凡 年满 十八周岁 之 人士 可 申请 一张 个人 会员卡
- Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.
- 大快朵颐 ( 形容 食物 鲜美 , 吃 得 很 满意 )
- ăn quá đã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
岁›
满›
酒›