Đọc nhanh: 接板 (tiếp bản). Ý nghĩa là: cái bảng; bắt ván.
✪ 1. cái bảng; bắt ván
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接板
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 老板 直接 把 他 罢免
- Ông chủ trực tiếp cách chức anh ấy.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 他 正在 接 老板 的 电话
- Anh ta đang nghe điện thoại của sếp.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 待人接物 有些 拘板
- đối đãi có phần dè dặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
板›