Đọc nhanh: 接木 (tiếp mộc). Ý nghĩa là: ghép (cây, cành), tiếp mộc.
接木 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ghép (cây, cành)
嫁接木本植物
✪ 2. tiếp mộc
把要繁殖的植物的枝或芽即接到另一种植物体上, 使它们结合在一起, 成为一个独立生长的植株也可以利用某种植物的根来繁殖一些适应性较差的植物嫁接能保持植物原有的某些特性, 是常用 的改良品种的方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接木
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 万木 凋零
- cây cối điêu tàn
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 一种 很丑 的 木质 鞋子
- Một chiếc giày gỗ xấu xí
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
木›