Đọc nhanh: 接收消息 (tiếp thu tiêu tức). Ý nghĩa là: Nhận được thông điệp.
接收消息 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhận được thông điệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接收消息
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 我们 收到 了 欣慰 的 消息
- Chúng tôi nhận được tin vui.
- 她 很 开心 , 可见 收到 好消息
- Cô ấy rất vui, rõ ràng đã nhận được tin tốt.
- 打开 通知 , 好友 消息 不再 漏接
- Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.
- 我刚 收到 一个 好消息
- Tôi vừa nhận được một tin tức tốt.
- 昨天 收到 了 好 的 消息
- Hôm qua nhận được một tin tốt.
- 我 收到 了 一条 消息
- Tôi nhận được một mẩu tin.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
接›
收›
消›