Đọc nhanh: 接书 (tiếp thư). Ý nghĩa là: tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy..
接书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接书
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 直接 阅读 外文 书籍
- đọc trực tiếp sách ngoại văn.
- 接获 册封 诏书
- Nhận được chiếu thư sắc phong.
- 这 本书 , 你 看 完 了 我 接着 看
- Quyển sách này, anh xem xong tôi sẽ xem.
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 本 直接 付款 授权书 将 于 本栏 所 填写 的 日期 自动 撤销
- Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.
- 他 过去 从 没有 接触 过 书本
- Trước đây anh ấy chưa từng tiếp xúc với sách vở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
接›