Đọc nhanh: 掘土机 (quật thổ cơ). Ý nghĩa là: máy đào đất, máy xúc đất.
掘土机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy đào đất
挖土用的一种机器,由起重装置和土斗构成,常和运土汽车或火车等配合进行大量土方挖掘工程,也用于露天矿开采也叫电铲
✪ 2. máy xúc đất
在拖拉机前装有推土铲的机械, 用于平整建筑场地等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掘土机
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 组装 一台 掘进机
- lắp ráp một máy đào hầm mỏ.
- 掘土
- đào đất.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 巷道 掘进机
- máy đào hầm lò.
- 铲土机 正在 工作
- Máy xúc đất đang làm việc.
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 她 发掘 了 一个 商业机会
- Cô phát hiện ra một cơ hội kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
掘›
机›