Đọc nhanh: 排量 (bài lượng). Ý nghĩa là: khối lượng xả, công suất động cơ, dịch chuyển động cơ (thể tích hỗn hợp nhiên liệu không khí được hút vào trong một chu kỳ).
排量 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khối lượng xả
discharge volume
✪ 2. công suất động cơ
engine capacity
✪ 3. dịch chuyển động cơ (thể tích hỗn hợp nhiên liệu không khí được hút vào trong một chu kỳ)
engine displacement (volume of air fuel mixture drawn in during one cycle)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排量
- 每周 安排 适量 活动
- Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
量›