排水井 páishuǐ jǐng
volume volume

Từ hán việt: 【bài thuỷ tỉnh】

Đọc nhanh: 排水井 (bài thuỷ tỉnh). Ý nghĩa là: Giếng tiêu nước, giếng tháo nước.

Ý Nghĩa của "排水井" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

排水井 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Giếng tiêu nước

排水井多用于表面弱透水层和下部强透水层均比较深厚的地基,或含水层成层性显著,夹有许多透镜体和强含水带的地基中。由于多数工程的堤基均为多层地基,地质条件复杂,因此在排渗措施的应用中以排水井的应用为广泛。其导渗原理是通过滤水管将来自坝体上游的渗透水流导入排水减压井内,阻止渗透水流往下游流动,以达到迅速降低压力水头,保护大坝的稳定和降低下游地下水位的目的。

✪ 2. giếng tháo nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排水井

  • volume volume

    - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • volume volume

    - 井水 jǐngshuǐ 变浑 biànhún le

    - Nước giếng trở nên đục rồi.

  • volume volume

    - 井水 jǐngshuǐ 湛清 zhànqīng 可饮用 kěyǐnyòng

    - Nước giếng trong xanh có thể uống.

  • volume volume

    - 污水排放 wūshuǐpáifàng 入河 rùhé

    - Nước bẩn được thải ra sông.

  • volume volume

    - le 一口 yīkǒu 水头 shuǐtóu 很旺 hěnwàng de jǐng

    - đào một cái giếng lượng nước rất nhiều.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào shuǐ 排出去 páichūqù

    - Chúng ta cần phải đẩy nước ra ngoài.

  • volume volume

    - 井水 jǐngshuǐ 覃深 tánshēn 十分 shífēn 清凉 qīngliáng

    - Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.

  • volume volume

    - 安排 ānpái dào 研发部门 yánfābùmén 真是 zhēnshi ràng 如鱼得水 rúyúdéshuǐ 一展长才 yīzhǎnchángcái

    - Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tỉnh , Đán
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+4E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao