Đọc nhanh: 排检 (bài kiểm). Ý nghĩa là: sắp xếp để dễ tìm kiếm, vào danh mục để truy xuất.
排检 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sắp xếp để dễ tìm kiếm
to arrange for ease of search
✪ 2. vào danh mục để truy xuất
to catalogue for retrieval
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排检
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 汽车 排放 检测 很 重要
- Kiểm tra khí thải ô tô rất quan trọng.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
检›