Đọc nhanh: 排空 (bài không). Ý nghĩa là: bay lên bầu trời.
排空 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bay lên bầu trời
to fly up to the sky
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排空
- 他们 抽空 安排 下 一次 会议
- Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 第三排 有 几个 空位
- Hàng thứ ba có vài chỗ trống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
空›