Đọc nhanh: 排定 (bài định). Ý nghĩa là: lên lịch. Ví dụ : - 安排定当 sắp đặt thoả đáng; sắp xếp ổn thoả.
排定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên lịch
to schedule
- 安排 定 当
- sắp đặt thoả đáng; sắp xếp ổn thoả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排定
- 安排 定 当
- sắp đặt thoả đáng; sắp xếp ổn thoả.
- 未来 的 课程 安排 已 确定
- Lịch học sắp tới đã được xác định.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
排›