Đọc nhanh: 排入 (bài nhập). Ý nghĩa là: xả vào, tiết ra thành.
排入 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xả vào
to discharge into
✪ 2. tiết ra thành
to secrete into
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排入
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 污水排放 入河
- Nước bẩn được thải ra sông.
- 课文 的 编排 必须 由浅入深
- sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó
- 排闼 直入 ( 推门 就 进去 )
- đẩy cửa đi vào.
- 我们 排队 进入 教室
- Chúng ta xếp hàng đi vào lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
排›