Đọc nhanh: 排他原则 (bài tha nguyên tắc). Ý nghĩa là: Exclusion principle Nguyên lý loại trừ.
排他原则 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Exclusion principle Nguyên lý loại trừ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排他原则
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 诚信 是 他 的 原则
- Chính trực là nguyên tắc của anh ấy.
- 他 是 个 坚持原则 的 人
- Ông ấy là một người giữ vững nguyên tắc.
- 那 是 他 一直 坚守 的 原则 杠
- Đó là chuẩn mực nguyên tắc mà anh ấy luôn giữ vững.
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
- 原则上 , 他们 都 支持
- Về cơ bản, họ đều ủng hộ.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
则›
原›
排›