Đọc nhanh: 掐算 (kháp toán). Ý nghĩa là: bấm đốt ngón tay; bấm tay (tính toán); bấm độn.
掐算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bấm đốt ngón tay; bấm tay (tính toán); bấm độn
指拇指掐着别的指头来计算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掐算
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 我 掐指一算 , 今晚 会 有 美女 请 我 吃饭
- Theo như em bấm ngón tay, thì tối nay sẽ có mỹ nữ mời ăn cơm đây
- 领导 就 项目 预算 进行 磋商
- Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掐›
算›