Đọc nhanh: 掐断 (kháp đoạn). Ý nghĩa là: cắt, ngắt kết nối.
掐断 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắt
cut off
✪ 2. ngắt kết nối
disconnect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掐断
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掐›
断›