Đọc nhanh: 排卵 (bài noãn). Ý nghĩa là: rụng trứng. Ví dụ : - 妇女排卵期不正常就不易受孕. Nếu chu kỳ rụng trứng của phụ nữ không bình thường, thì việc thụ tinh sẽ không dễ dàng xảy ra.
排卵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rụng trứng
to ovulate
- 妇女 排卵期 不 正常 就 不易 受孕
- Nếu chu kỳ rụng trứng của phụ nữ không bình thường, thì việc thụ tinh sẽ không dễ dàng xảy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排卵
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 妇女 排卵期 不 正常 就 不易 受孕
- Nếu chu kỳ rụng trứng của phụ nữ không bình thường, thì việc thụ tinh sẽ không dễ dàng xảy ra.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 女人 每月 排卵 一次
- Phụ nữ rụng trứng mỗi tháng một lần.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卵›
排›