Đọc nhanh: 掏 (đào). Ý nghĩa là: móc; đào; lấy ra, đào; khoét, trộm; móc túi; ăn trộm. Ví dụ : - 掏钱 Móc tiền; lấy tiền ra.. - 掏耳朵 Móc lỗ tai; ngoáy tai. - 掏口袋 Móc túi.
掏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. móc; đào; lấy ra
用手或工具伸进物体的口,把东西弄出来
- 掏钱
- Móc tiền; lấy tiền ra.
- 掏耳朵
- Móc lỗ tai; ngoáy tai
- 掏 口袋
- Móc túi.
- 在 手提包 里 掏 钥匙
- Moi chìa khóa từ trong túi sách.
- 他 掏出 一把 枪
- Hắn ta lấy ra một khẩu súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. đào; khoét
挖
- 在 墙上 掏 一个 洞
- Khoét một lỗ trên tường.
- 孩子 喜欢 在 沙中 掏洞
- Trẻ em thích đào hố trên cát.
✪ 3. trộm; móc túi; ăn trộm
偷
- 他 的 钱包 被 掏 了
- Ví của anh ấy đã bị lấy mất.
- 她 的 钱包 在 汽车 上 被 掏 了
- Ví của cô ấy bị trộm ở trên xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掏
- 掏耳朵
- Móc lỗ tai; ngoáy tai
- 掏 口袋
- Móc túi.
- 掏腰包
- móc hầu bao; rút hầu bao
- 掏 黑窝
- đào tận sào huyệt
- 掏钱
- Móc tiền; lấy tiền ra.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 孩子 喜欢 在 沙中 掏洞
- Trẻ em thích đào hố trên cát.
- 说句 掏心 的话 , 你 真不该 那样 对 他
- nói thật lòng, anh thật không nên đối xử với anh ấy như thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掏›