Đọc nhanh: 掌舵 (chưởng đà). Ý nghĩa là: tay lái; bánh lái (tàu, thuyền), nắm phương hướng; cầm lái, người cầm lái.
✪ 1. tay lái; bánh lái (tàu, thuyền)
行船时掌握船上的舵
✪ 2. nắm phương hướng; cầm lái
比喻掌握方向
✪ 3. người cầm lái
掌舵的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌舵
- 他 打 了 我 一个 巴掌
- Anh ấy đã tát tôi một cái.
- 他 在 鼓掌
- Anh ấy đang vỗ tay.
- 轮船 的 舵 掌控 方向
- Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 他 拿 去 给 鞋匠 掌鞋
- Anh ấy mang giày đi cho thợ giày vá.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 他 执掌 公司 的 财务
- Anh ấy đảm nhiệm tài chính của công ty.
- 他 报以 热烈 的 掌声
- Anh ấy đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掌›
舵›