duō
volume volume

Từ hán việt: 【xuyết】

Đọc nhanh: (xuyết). Ý nghĩa là: lượm lặt; thu dọn; nhặt, bưng; bê (dùng hai tay). Ví dụ : - 机器坏了经他一掇弄就好啦! máy hư rồi, qua tay anh ấy sửa là xong ngay!

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lượm lặt; thu dọn; nhặt

拾取;采取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 机器 jīqì huài le 经他 jīngtā 一掇 yīduō nòng jiù hǎo la

    - máy hư rồi, qua tay anh ấy sửa là xong ngay!

✪ 2. bưng; bê (dùng hai tay)

用双手拿;搬 (椅子、凳子等)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 掂掇 diānduō zhe bàn ba

    - anh suy tính mà làm nhé.

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ 拾掇 shíduō 整整齐齐 zhěngzhěngqíqí de

    - trong phòng dọn dẹp ngăn nắp.

  • volume volume

    - 受人掇 shòurénduō nòng

    - bị người khác xúi giục

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 拾掇 shíduō 零碎 língsuì ér

    - anh ấy đang thu nhặt những thứ vặt vãnh.

  • volume volume

    - kuài 桌子 zhuōzi 拾掇 shíduō 一下 yīxià

    - Bạn mau dọn dẹp cái bàn đi.

  • volume volume

    - 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ 拾掇 shíduō 一下 yīxià jiù zǒu le zhè 不是 búshì 糊弄 hùnòng ma

    - anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?

  • volume volume

    - 一再 yīzài 撺掇 cuānduō 我学 wǒxué 滑冰 huábīng

    - anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng.

  • volume volume

    - shuō 本来 běnlái 不想 bùxiǎng zuò dōu shì 撺掇 cuānduō zuò de

    - nó nói thực ra nó không muốn làm, tất cả đều do mày xui nó làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Duō , Duó
    • Âm hán việt: Xuyết
    • Nét bút:一丨一フ丶フ丶フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QEEE (手水水水)
    • Bảng mã:U+6387
    • Tần suất sử dụng:Thấp