Đọc nhanh: 捺印 (nại ấn). Ý nghĩa là: điểm chỉ.
捺印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捺印
- 他 用力 捺 了 一下
- Anh ấy đã bấm mạnh một cái.
- 他捺住 性子 又 解释 了 一遍
- Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.
- 请 你 在 这里 捺 一个 手印
- Vui lòng ấn một dấu tay ở đây.
- 雪地 上 的 脚印 痕迹 还 在
- Dấu chân trên tuyết vẫn còn đó.
- 他 有 三枚 印章
- Anh ấy có ba con dấu.
- 他 掩盖 了 地上 的 脚印
- Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 他 气质 独特 , 给 人 深刻印象
- Anh ấy có tính cách đặc biệt, để lại ấn tượng sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
捺›