Đọc nhanh: 捷捷 (tiệp tiệp). Ý nghĩa là: mau lẹ.
捷捷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mau lẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捷捷
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 你 以为 捷克共和国
- Bạn sẽ nghĩ rằng Cộng hòa Séc
- 频频 奏捷
- thắng lợi liên tiếp
- 你 常常 坐 捷运 吗 ?
- Bạn thường đi tàu điện ngầm không?
- 他 真是 才思敏捷
- Anh ấy thật là nhạy bén.
- 你 怎么 知道 是 捷克语
- Làm sao bạn biết đó là tiếng Séc?
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 他 飞速 地 攀到 柱顶 , 象 猿猴 那样 矫捷
- anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捷›