Đọc nhanh: 捷 (tiệp). Ý nghĩa là: nhanh; lanh, dễ đi; thuận tiện, chiến thắng. Ví dụ : - 小猫很敏捷, 跳上了桌子。 Con mèo rất nhanh nhẹn, nhảy lên bàn.. - 他的动作很快捷. Động tác của anh ấy rất nhanh nhẹn.. - 他捷足先登地拿到了第一名。 Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.
捷 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh; lanh
快
- 小猫 很 敏捷 跳 上 了 桌子
- Con mèo rất nhanh nhẹn, nhảy lên bàn.
- 他 的 动作 很 快捷
- Động tác của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 他 捷足先登 地 拿到 了 第一名
- Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dễ đi; thuận tiện
近便;方便
- 这条 路 是 通往 学校 的 捷径
- Con đường này là lối tắt dẫn đến trường học.
- 网上 购物 非常 便捷
- Mua sắm trực tuyến rất tiện lợi.
- 这 款 软件 操作 起来 很 便捷
- Phần mềm này rất tiện lợi khi sử dụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
捷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến thắng
战胜
- 我军 大捷
- Quân ta đại thắng.
- 他们 连战连捷
- Họ chiến thắng liên tục.
- 胜利 捷报 传来 , 人人 欣喜若狂
- Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捷
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 你 以为 捷克共和国
- Bạn sẽ nghĩ rằng Cộng hòa Séc
- 频频 奏捷
- thắng lợi liên tiếp
- 你 常常 坐 捷运 吗 ?
- Bạn thường đi tàu điện ngầm không?
- 他 真是 才思敏捷
- Anh ấy thật là nhạy bén.
- 你 怎么 知道 是 捷克语
- Làm sao bạn biết đó là tiếng Séc?
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 他 飞速 地 攀到 柱顶 , 象 猿猴 那样 矫捷
- anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捷›