Đọc nhanh: 换补 (hoán bổ). Ý nghĩa là: hoán bổ.
换补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoán bổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换补
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 他 今年 换 工作 了
- Năm nay anh ta đổi việc rồi.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
补›