Đọc nhanh: 换来换 (hoán lai hoán). Ý nghĩa là: trao đổi nhiều lần.
换来换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trao đổi nhiều lần
to repeatedly exchange
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换来换
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 咱们 来 交换 交换意见
- Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.
- 杜布罗夫尼克 来 的 国际 交换 生
- Sinh viên trao đổi nước ngoài từ Dubrovnik.
- 我 需要 一个 梯子 来换 灯泡
- Tôi cần một cái thang để thay bóng đèn.
- 你 需要 单据 来 换货
- Bạn cần hóa đơn để đổi hàng.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 你 换回来 的 都 可能 是 假意
- Những gì bạn đổi lại đều có thể là hàng giả.
- 这份 牺牲 换来 了 幸福
- Hy sinh này đã đổi lấy hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
来›